Gía vàng Kiên Giang

Tiệm vàng Ngọc Huệ 1
Hotline 24/7: 0939 991 191
Gía vàng Kiên Giang
Ngày đăng: 23/03/2023 03:47 PM

Bạn muốn xem giá vàng để mua hoặc bán vàng tại Kiên Giang?  Lấy giá từ 3 nguồn: (i) Bảng giá vàng của SJC, (ii) Giá vàng các tiệm vàng uy tín tại thành phố Rạch Giá hoặc Phú Quốc và (iii) Giá vàng tại các ngân hàng.

Cập nhật lúc: 15:46:02 23/03/2023
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L 66,610,000
▼50K
67,310,000
▼250K
700,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,910,000
▼250K
55,910,000
▼300K
1,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 54,910,000
▼250K
56,010,000
▼300K
1,100,000
Vàng nữ trang 99,99% 54,760,000
▼250K
55,510,000
▼300K
750,000
Vàng nữ trang 99% 53,661,000
▼297K
54,961,000
▼297K
1,300,000
Vàng nữ trang 75% 39,802,000
▼225K
41,802,000
▼225K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3% 30,541,000
▼175K
32,541,000
▼175K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7% 21,335,000
▼125K
23,335,000
▼125K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank 66,510,000 67,010,000 500,000
Giá vàng tại chợ đen 66,610,000
▼50K
67,310,000
▼250K
700,000

 

Bảng giá bao gồm các loại vàng:

– Vàng SJC 1L hay còn được gọi là vàng miếng 1 cây.

– Vàng nhẫn SJC 1 chỉ hay còn được gọi là nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9).

 

– Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% hay còn được gọi là vàng trang sức 24k.

– Vàng nữ trang (vàng trang sức) 75% còn được gọi là vàng 18k.

– Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% còn được gọi là vàng 14k.

– Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% còn được gọi là vàng 10k.

Ngoài các cửa hàng, bạn có thể tham khảo giá vàng tại các ngân hàng tại Kiên Giang được phép kinh doanh vàng miếng SJC như: Eximbank, Vietinbank, Sacombank….

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline