Bạn muốn xem giá vàng để mua hoặc bán vàng tại Kiên Giang? Lấy giá từ 3 nguồn: (i) Bảng giá vàng của SJC, (ii) Giá vàng các tiệm vàng uy tín tại thành phố Rạch Giá hoặc Phú Quốc và (iii) Giá vàng tại các ngân hàng.
Cập nhật lúc: 15:46:02 23/03/2023 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com |
|||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L | 66,610,000 ▼50K |
67,310,000 ▼250K |
700,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54,910,000 ▼250K |
55,910,000 ▼300K |
1,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 54,910,000 ▼250K |
56,010,000 ▼300K |
1,100,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 54,760,000 ▼250K |
55,510,000 ▼300K |
750,000 |
Vàng nữ trang 99% | 53,661,000 ▼297K |
54,961,000 ▼297K |
1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 39,802,000 ▼225K |
41,802,000 ▼225K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 30,541,000 ▼175K |
32,541,000 ▼175K |
2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 21,335,000 ▼125K |
23,335,000 ▼125K |
2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 66,510,000 | 67,010,000 | 500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 66,610,000 ▼50K |
67,310,000 ▼250K |
700,000 |
Bảng giá bao gồm các loại vàng:
– Vàng SJC 1L hay còn được gọi là vàng miếng 1 cây.
– Vàng nhẫn SJC 1 chỉ hay còn được gọi là nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9).
– Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% hay còn được gọi là vàng trang sức 24k.
– Vàng nữ trang (vàng trang sức) 75% còn được gọi là vàng 18k.
– Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% còn được gọi là vàng 14k.
– Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% còn được gọi là vàng 10k.
Ngoài các cửa hàng, bạn có thể tham khảo giá vàng tại các ngân hàng tại Kiên Giang được phép kinh doanh vàng miếng SJC như: Eximbank, Vietinbank, Sacombank….